Phòng GD&ĐT Quận Đống Đa

Trường THCS Thái Thịnh - Hà Nội

131A Phố Thái Thịnh - Quận Đống Đa - TP Hà Nội

 Dân chủ - Đoàn kết - Tâm huyết
Sáng tạo - Nêu gương

 Dân chủ - Đoàn kết - Tâm huyết
Sáng tạo - Nêu gương

Phòng GD&ĐT Quận Đống Đa

Trường THCS Thái Thịnh - Hà Nội

131A Phố Thái Thịnh - Quận Đống Đa - TP Hà Nội

CÔNG KHAI GIÁO DỤC

...

UBND QUẬN ĐỐNG ĐA
    TRƯỜNG THCS THÁI THỊNH

THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục phổ thông

Năm học 2018-2019

 

STT Nội dung Chia theo khối lớp
Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9
 
I
 
Điều kiện tuyển sinh

 
Hoàn thành chương trình TH; đúng tuyến; chỉ tiêu 360 ; 08 lớp 364HS; 07 lớp 342 HS; 07lớp 296 HS; 06 lớp
II Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ - 28 lớp, chia 4 khối: 6,7,8,9 học theo chương trình giáo dục phổ thông của Bộ GD&ĐT.
 
III
Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình.
Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh
- Thường xuyên trao đổi phối hợp chặt chẽ giữa gia đình và nhà trường, giữa GVBM, GVCN và nhà trường với PHHS thông qua các phương tiện: điện thoại, sổ liên lạc điện tử, trực tiếp...; kí cam kết phối hợp theo quy định, đi dự họp PHHS đầy đủ
-  HS thực hiện nghiêm túc nội quy, quy định của nhà trường, có ý thức cố gắng vươn lên trong học tập và rèn luyện đạo đức.
IV Điều kiện cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục cam kết phục vụ học sinh (như các loại phòng phục vụ học tập, thiết bị dạy học, tin học ...)
 
- Trường đã có đầy đủ các trang bị đầy đủ theo quy định của trường chuẩn Quốc gia cấp độ I.
+ Có thư viện đạt chuẩn, đạt thư viện Tiến tiến xuất sắc từ năm học 2011- 2012 đến nay.
+ Lớp học: chỗ ngồi đủ cho 45 HS.
+ Có     phòng chức năng, 01 phòng thiết bị dạy học, nhà GD thể chất.
- 100% các máy tính phòng Tin học có kết nối Internet.
V Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục - Miễn, giảm học phí và các khoản đóng góp khác cho học sinh nghèo, cận nghèo, hoàn cảnh khó khăn theo NĐ49
VI Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý, phương pháp quản lý của cơ sở giáo dục -  Đáp ứng yêu cầu về trình độ đào tạo: 100% GV đạt chuẩn, trên chuẩn: 90%, 04 GV có bằng thạc sĩ.
- Phương pháp quản lý: Dân chủ, kỷ cương, tình thương trách nhiệm, công khai, khách quan
VII Kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được - 100% HS có đủ sức khỏe để học tập.
- Dự kiến về kết quả xếp loại hai mặt giáo dục như sau:
+  Học lực:
 + Hạnh kiểm :
VIII Khả năng học tập tiếp tục của học sinh - Học sinh theo học hết chương trình đào tạo cấp THCS đủ điều kiện chuyển lên THPT là : 100%.

                                                                                                Thịnh Quang, ngày 30 tháng 10 năm 2018
                                                                                                            HIỆU TRƯỞNG
                                                                                                                (đã ký)
 
                                                                                                              Chu Thị Lý

 
                                                                                                                                         Biểu mẫu 10
    UBND QUẬN ĐỐNG ĐA
TRƯỜNG THCS THÁI THỊNH
 

THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế năm học 2017 - 2018

 

STT Nội dung Tổng số Chia ra theo khối lớp
Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9
I Số học sinh chia theo hạnh kiểm 1406 374 349 303 380
1 Tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
1334 
(94.9%)
342
(91.4%) 
331
(94.8%) 
284
(93.7%) 
377
(99.2%)
2 Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
72 (5.1%)   32
(8.6%)
18
(5.2%) 
19
(6.3%) 
3
(0.8%) 
3 Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
0 
 
 0 
(0%)

(0%)

(0%) 

(0%)
4 Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)
0 
 

(0%)

(0%)

(0%)

(0%)
II Số học sinh chia theo học lực 1406 374 349 303 380
1 Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
771 (54.8%) 178
(47.6%) 
191
(54.7%)
 169
(55.8%)
233
(61.3%)
2 Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
441 (31.4%)  123
(32.9%)
109
(31.2%)
 93
(30.7%)
 116
(30.5%)
3 Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
139 (9.9%)  46
(12.3%)
36
(10.3%)
26
(8.6%) 
31
(8.2%) 
4 Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)
51 (3.6%)  25
(6.7%)
 13
(3.7%)
 13
(4.3%)

(0%)
5 Kém
(tỷ lệ so với tổng số)
 4 (0.3%)  2
(0.5%)
 0
(0%)
2
(0.7%)

(0%)
III Tổng hợp kết quả cuối năm 1406 374 349 303 380
1 Lên lớp
(tỷ lệ so với tổng số)
1375 (97.8%) 355
(94.7%) 
 343
(98.2%)
297
(98.0%) 
280 
(100%)
a Học sinh giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
 775 (55.1%) 181
(48.27%) 
 192
(55.0%)
169
(55.8%)
233
(61.3%)
b Học sinh tiên tiến
(tỷ lệ so với tổng số)
 440 (31.3%)  123
(32.8%)
 108
(30.95%)
 93
(30.69%)
 116
(30.53%)
2 Thi lại
(tỷ lệ so với tổng số)
51 (3.6%)  25
(6.7%) 
13 
(3.7%)
13 
(4.3%)
 0
(0%)
3 Lưu ban
(tỷ lệ so với tổng số)
 31 (2.2%)  19
(5.1%)
 6
(1.7%)
 6
(2,0%)

(0%)
4 Chuyển trường đến/đi
(tỷ lệ so với tổng số)
52/19 9/7 14/2 19/6 10/4
5 Bị đuổi học
(tỷ lệ so với tổng số)
 0 0
(0%)
0
(0%)
0
(0%)

(0%)
6 Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học)
(tỷ lệ so với tổng số)
0
(0%)
0
(0%)

(0%)

(0%)
IV Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi 47  0 0 2 45
1 Cấp quận/huyện 36   36
2 Cấp tỉnh/thành phố 9  0 0 0 9
3 Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế 2 0 0 2  0
V Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp 380        380
VI Số học sinh được công nhận tốt nghiệp 380         380
1 Giỏi   (tỷ lệ so với tổng số)  233 (54.8%)       233 (54.8%)
2 Khá  (tỷ lệ so với tổng số) 116 (30.5%)       116 (30.5%)
3 Trung bình(Tỷ lệ so với tổng số) 31 (8.2%)       31 
(8.2%)
VII Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng (tỷ lệ so với tổng số)          
VIII Số học sinh nam/số học sinh nữ 753/653 197/177 198/151 157/146 201/179
IX Số học sinh dân tộc thiểu số 4 1 0 3  0

 

                                                                                                 Thịnh Quang, ngày 30 tháng 10 năm 2018
                                                                                                                HIỆU TRƯỞNG
 
                                                                                                                      (đã ký)
 
                                                                                                                Chu Thị Lý



 


                                                                                                                                             Biểu mẫu 11

    UBND QUẬN ĐỐNG ĐA
TRƯỜNG THCS THÁI THỊNH

 
 

THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục
Năm học 2018 - 2019

 

A. Khối phòng học, phòng bộ môn Số lượng Chia ra  
Kiên cố Bán k.cố Tạm
Tổng số Làm mới Tổng số Làm mới
Số phòng học theo chức năng 28 28        
Chia ra: - Phòng học văn hoá 23 23        
- Phòng học bộ môn 4 4        
Tr.đó: + Phòng bộ môn Vật lý 1 1        
+ Phòng bộ môn Hoá học 1 1        
 + Phòng bộ môn Sinh vật            
 + Phòng bộ môn Tin học 1 1        
 + Phòng bộ môn Ngoại ngữ            
 + Phòng công nghệ            
 + Phòng âm nhạc            
 - Phòng khác 1 1        
             
Số chỗ ngồi Số lượng Trong đó  
Làm mới Cải tạo  
Số chỗ ngồi trong phòng học văn hoá        
             
B. Khối phòng phục vụ học tập Số lượng Chia ra  
Kiên cố Bán k.cố Tạm
Tổng số Làm mới Tổng số Làm mới
Số phòng chia theo chức năng 5 5        
Chia ra: - Thư viện 1 1        
- Phòng thiết bị giáo dục 1 1        
- Phòng Đoàn Đội 1 1        
- Phòng truyền thống 1 1        
 - Nhà tập đa năng 1 1        
- Phòng khác            
             
C. Khối phòng khác Số lượng Chia ra  
Kiên cố Bán k.cố Tạm
Tổng số Làm mới Tổng số Làm mới
Số phòng theo chức năng 14 14        
Chia ra: - Phòng y tế học đường 1 1        
 - Khu vệ sinh dành cho giáo viên 2 2      
 - Khu vệ sinh dành cho HS nam 6 6        
 - Khu vệ sinh dành cho HS nữ 6 6        
             
D. Khối phòng tổ chức ăn nghỉ Số lượng Chia ra  
Kiên cố Bán k.cố Tạm
Tổng số Làm mới Tổng số Làm mới
Số phòng theo chức năng            
Chia ra: - Nhà bếp            
 - Phòng ăn            
 - Phòng nghỉ            
 - Phòng khác            
             
E. Khối phòng hành chính quản trị Số lượng Chia ra  
Kiên cố Bán k.cố Tạm
Tổng số Làm mới Tổng số Làm mới
Số phòng chia theo chức năng 8 8        
Chia ra:  - Phòng Hiệu trưởng 1 1        
 - Phòng Phó hiệu trưởng 1 1        
- Phòng giáo viên            
 - Phòng họp 3 3        
 - Văn phòng trường 1 1        
 - Phòng thường trực 1 1        
 - Nhà công vụ giáo viên            
 - Phòng kho lưu trữ            
 - Phòng khác 1 1        
             
F. Khối công trình công cộng Số lượng Chia ra  
Kiên cố Bán k.cố Tạm
Tổng số Làm mới Tổng số Làm mới
Số phòng theo chức năng 2 2        
Chia ra: - Nhà xe giáo viên 1 1        
- Nhà xe học sinh 1 1        
 - Phòng khác            
             
Diện tích đất (m2)            
Tổng diện tích đất     6758  
Trong đó: Diện tích đất được cấp        
Diện tích đất đi thuê        
Diện tích đất sân chơi, bãi tập        
Tổng diện tích một số loại phòng (m2)     910  
Chia ra: - Phòng học văn hoá     660  
 - Phòng học bộ môn     120  
Tr.đó: + Phòng bộ môn Vật lý     30  
 + Phòng bộ môn Hoá học     30  
 + Phòng bộ môn Sinh vật        
 + Phòng bộ môn Tin học     60  
 + Phòng bộ môn Công nghệ        
 + Phòng bộ môn Âm nhạc        
 + Phòng bộ môn Ngoại ngữ        
 - Thư viện     30  
 - Nhà tập đa năng (Phòng giáo dục thể chất)  100  
- Phòng khác (Phục vụ học tập)        
 - Nhà bếp        
 - Phòng ăn        
 - Phòng nghỉ        
Thiết bị phục vụ giảng dạy  
Tổng số máy vi tính đang được sử dụng     29  
Chia ra:    - Máy vi tính phục vụ học tập     25  
- Máy vi tính phục vụ quản lý         4  
Trong đó:  Máy vi tính đang được nối Internet  4  
Số máy photocopy     1  
Số scanner      
Số máy in     4  
Số thiết bị nghe nhìn            
Trong đó: - Ti vi     4  
 - Nhạc cụ     2  
 - Cát xét     2  
 - Đầu Video        
 - Đầu đĩa        
 - Máy chiếu OverHead        
 - Máy chiếu Projector     4  
 - Máy chiếu vật thể     1  
 - Thiết bị khác        
             
Loại nhà vệ sinh   Số lượng (nhà)
 
Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh  
Chung Nam/Nữ
Đạt chuẩn vệ sinh (*) 2   6
Chưa đạt chuẩn vệ sinh      
Không có      
             
Nguồn nước 1 1-Nước máy; 2-Giếng khoan/đào; 3-Sông/suối;
4-Nước mưa; 5-Ao/hồ
 
Nước dùng hợp vệ sinh 1 1-Có; 0-Không    
Nguồn điện lưới 1 1-Có; 0-Không    
Bếp ăn 1 chiều  0 1-Có; 0-Không  
Cổng trường 1 1-Có; 0-Không  
Hàng rào  1 1-Xây; 2-Kẽm lưới; 3-Cây xanh  
Thư viện 4 1-Không đạt; 2-Đạt chuẩn; 3-Tiên tiến; 4-Xuất sắc  
Bể bơi  0 1-Có; 0-Không  
Phần mềm tuyển sinh 1 1-Có; 0-Không

 
                                                                                           Thịnh Quang, ngày 30 tháng 10 năm 2018
                                                                                                         HIỆU TRƯỞNG
                                                                                                            (đã ký)
 
 
                                                                                                          Chu Thị Lý
 
  
                                                                                                                                                Biểu mẫu 12
    UBND QUẬN ĐỐNG ĐA
TRƯỜNG THCS THÁI THỊNH
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên

Năm học 2018-2019

STT Nội dung Tổng số Trình độ đào tạo Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp
TS ThS ĐH TC Dưới TC Hạng III Hạng II Hạng I Xuất sắc Khá Trung bình Kém
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên 57   4 44 3     42 7   42 5    
I Giáo viên
Trong đó số giáo viên dạy môn:
47   3 41 3     41 6   42 5    
1 Toán 8     7 1     7 1   8      
2 Vật lý 2     2       1 1   2      
3 Tin học 1     1       1     1      
4 Công nghệ 3     3       2 1   2 1    
5 Ngữ văn 8   2 6       5 3   8      
6 Lịch sử 3     3       3     2 1    
7 GDCD 1     1       1     1      
8 Tiếng anh 3     3       3     2 1    
9 Thể dục 4     3 1     4     4      
10 Âm nhạc 2     2       2     2      
11 Mĩ Thuật 2     2       2     2      
12 Hóa học 2   1 1       2     2      
13 Sinh học 4     3 1     4     2 2    
14 Địa lý 3     3       3     3      
15 Tổng phụ trách 1     1       1     1      
II Cán bộ quản lý 2   1 1       1 1          
1 Hiệu trưởng 1   1           1          
2 Phó hiệu trưởng 1     1       1            
III Nhân viên 8     2   2                
1 Nhân viên văn thư 1     1                    
2 Nhân viên kế toán 1         1                
3 Thủ quỹ                            
4 Nhân viên y tế 1         1                
5 Nhân viên thư viện                            
6 Nhân viên thiết bị, thí nghiệm 1     1                    
7 Nhân viên bảo vệ 4                          
                          Thịnh Quang, ngày 30 tháng 10 năm 2018
                                          HIỆU TRƯỞNG
                                               (đã ký)
                                            Chu Thị Lý
0
0 Đánh giá
5
0%
0 Đáng giá
4
0%
0 Đáng giá
3
0%
0 Đáng giá
2
0%
0 Đáng giá
1
0%
0 Đáng giá

Nội dung bình luận